stool pigeon Thành ngữ, tục ngữ
Stool pigeon
(USA) A stool pigeon is a police informer.
stool pigeon|pigeon|stool
n. A criminal who informs on his associates. The detective was able to solve the crime mainly through information obtained from a stool pigeon. phân chim bồ câu
Một người cung cấp thông tin, đặc biệt là một tên tội phạm làm gián điệp cho các nhân viên thực thi pháp luật. Mặc dù tên tội phạm vừa đồng ý giúp đỡ cảnh sát để tránh thời (gian) gian ngồi tù, nhưng anh ta sợ các thành viên băng đảng khác sẽ giết anh ta nếu họ phát hiện ra anh ta là một con chim bồ câu phân .. Xem thêm: chim bồ câu, phân một con chim bồ câu phân
Một con chim bồ câu phân là người cung cấp thông tin bí mật (an ninh) cho cảnh sát. Không có gì mà đám đông ghét hơn một con chim bồ câu phân. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để bày tỏ sự bất đồng tình. Lưu ý: Biểu hiện này xuất phát từ tập quán cũ đặt một con chim bồ câu bằng gỗ trên ghế để lừa những con chim bồ câu khác. . Xem thêm: bồ câu, phân. Xem thêm:
An stool pigeon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stool pigeon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stool pigeon